Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

6NaOH + 3GeS2 = Na2[Ge(OH)6] + 2Na2[GeS3] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | đậm đặc + GeS2 | Germani(IV) sunfua | = Na2[Ge(OH)6] | Sodium hexahydroxygermanate(IV) | + Na2[GeS3] | Sodium trithiogermanate(IV) | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

6NaOH + 3GeS2Na2[Ge(OH)6] + 2Na2[GeS3]
natri hidroxit Germani(IV) sunfua Sodium hexahydroxygermanate(IV) Sodium trithiogermanate(IV)
Sodium hydroxide
(đậm đặc)
Bazơ
40 137 221 215
6 3 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 6NaOH + 3GeS2 → Na2[Ge(OH)6] + 2Na2[GeS3]

6NaOH + 3GeS2 → Na2[Ge(OH)6] + 2Na2[GeS3] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với GeS2 (Germani(IV) sunfua) để tạo ra Na2[Ge(OH)6] (Sodium hexahydroxygermanate(IV)), Na2[GeS3] (Sodium trithiogermanate(IV)) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng GeS2 (Germani(IV) sunfua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng GeS2 (Germani(IV) sunfua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với GeS2 (Germani(IV) sunfua) và tạo ra chất Na2[Ge(OH)6] (Sodium hexahydroxygermanate(IV)) phản ứng với Na2[GeS3] (Sodium trithiogermanate(IV)).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng GeS2 (Germani(IV) sunfua) và tạo ra chất Na2[Ge(OH)6] (Sodium hexahydroxygermanate(IV)), Na2[GeS3] (Sodium trithiogermanate(IV))

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6NaOH + 3GeS2 → Na2[Ge(OH)6] + 2Na2[GeS3] là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2[Ge(OH)6] (Sodium hexahydroxygermanate(IV)), Na2[GeS3] (Sodium trithiogermanate(IV)), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), GeS2 (Germani(IV) sunfua), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 6NaOH + 3GeS2 → Na2[Ge(OH)6] + 2Na2[GeS3]

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2[Ge(OH)6]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Ge(OH)6] (Sodium hexahydroxygermanate(IV))

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Ge(OH)6] (Sodium hexahydroxygermanate(IV))

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2[GeS3]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[GeS3] (Sodium trithiogermanate(IV))

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[GeS3] (Sodium trithiogermanate(IV))

Phương Trình Điều Chế Từ GeS2 Ra Na2[Ge(OH)6]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ GeS2 (Germani(IV) sunfua) ra Na2[Ge(OH)6] (Sodium hexahydroxygermanate(IV))

Xem tất cả phương trình điều chế từ GeS2 (Germani(IV) sunfua) ra Na2[Ge(OH)6] (Sodium hexahydroxygermanate(IV))

Phương Trình Điều Chế Từ GeS2 Ra Na2[GeS3]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ GeS2 (Germani(IV) sunfua) ra Na2[GeS3] (Sodium trithiogermanate(IV))

Xem tất cả phương trình điều chế từ GeS2 (Germani(IV) sunfua) ra Na2[GeS3] (Sodium trithiogermanate(IV))


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6NaOH + 3GeS2 → Na2[Ge(OH)6] + 2Na2[GeS3]


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

6NaOH + 3GeS2 → Na2[Ge(OH)6] + 2Na2[GeS3] | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra GeS2 (Germani(IV) sunfua)

(Germanium(IV) sulfide; Germanic sulfide; Germanium(IV)bissulfide)

2H2S + GeCl4 → 4HCl + GeS2 2H2S + GeO2 → 2H2O + GeS2 2S + Ge → GeS2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra GeS2

Phương trình sử dụng Na2[Ge(OH)6] (Sodium hexahydroxygermanate(IV)) là chất sản phẩm

(Sodium hexahydroxygermanate(IV))

Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Ge(OH)6] tham gia phản ứng

Phương trình sử dụng Na2[GeS3] (Sodium trithiogermanate(IV)) là chất sản phẩm

(Sodium trithiogermanate(IV))

Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[GeS3] tham gia phản ứng